tiếng anh trong quân đội

Tra từ 'quân đội' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar share Site De Rencontre Homme Femme Marié Gratuit. 35 sỹ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam vừa hoàn thành Chương trình Đào tạo Tiếng Anh do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh giảng dạy. Lễ bế giảng được tổ chức sáng 18 tháng 12 tại Hà Nội. Khóa đào tạo là một phần trong chương trình đã được thực hiện trong bốn năm qua, do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh giảng dạy, dành cho các cán bộ Quân đội Nhân dân Việt Nam. 35 cán bộ đã trải qua khóa học kéo dài từ sáu tới chín tháng, tùy theo trình độ tiếng Anh đầu vào. Kết thúc khóa học, các cán bộ được trang bị kỹ năng ngoại ngữ cần thiết để tham gia các khóa đào tạo quốc phòng chuyên biệt do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tổ chức. Đặc biệt, một số cán bộ có kết quả tốt sẽ được lựa chọn tham dự các khóa học nằm trong những chương trình đào tạo Chỉ huy Quân sự tiên tiến nhất của Vương quốc Anh dành cho các cán bộ cấp Tướng tương lai, được tổ chức tại Học viện Quốc phòng Vương quốc Anh ở Shrivenham, Anh. Ngoài ra, các cán bộ khác được kỳ vọng sẽ có thể tham gia vào đội ngũ sỹ quan quân đội Việt Nam tham gia thực hiện các nhiệm vụ Gìn Giữ Hòa Bình hoặc sẵn sàng để được bổ nhiệm cho những vị trí cấp cao trong lực lượng Quân đội Nhân dân Việt Nam. Từ năm 2012 tới nay, 135 cán bộ Quân đội Nhân dân Việt Nam đã hoàn thành khóa đào tạo tiếng Anh do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh giảng dạy tại Hà Nội. Theo nội dung được khẳng định trong cuộc họp thường niên mới nhất của Nhóm Công tác Quốc phòng song phương tại Hà Nội vào tháng Một 2015 và nhấn mạnh tầm quan trọng của đào tạo trong hợp tác quốc phòng Việt Nam – Vương quốc Anh với quy mô lớn hơn trong chương trình của năm 2015. Chương trình là một trong các cấu phần thuộc Thỏa thuận Quốc phòng mà hai quốc gia đã thống nhất nâng cao trong năm 2015, trong đó bao gồm hợp tác trong ngành công nghiệp quốc phòng và an ninh hàng hải. Năm 2016 được kỳ vọng sẽ có nhiều hơn các hoạt động trao đổi kinh nghiệm giữa hai quốc gia trong nhiều lĩnh vực hợp tác quốc phòng. Hợp tác quốc phòng cũng là nội dung được đề cập trong Đối thoại chiến lược Việt Nam-Vương quốc Anh lần thứ tư do Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Bùi Thanh Sơn và Quốc Vụ khanh Bộ Ngoại giao Anh Hugo Swire đồng chủ trì vào tháng 2 năm nay. Tham dự lễ Bế giảng có Đại tá Tim Below, Tùy viên Quốc phòng, Đại sứ quán Anh tại Việt Nam; lãnh đạo Trung tâm Gìn giữ Hòa Bình Việt Nam, trực thuộc Bộ Quốc phòng cùng các đại diện từ Cục Đối ngoại, Cục Cán bộ và đại diện từ Đoàn 871, Tổng cục chính trị, Bộ Quốc Phòng. Đại tá Tim Below, Tùy viên Quốc phòng, Đại sứ quán Anh tại Việt Nam, nói Chương trình Đào tạo Tiếng Anh cho các cán bộ quốc phòng Việt Nam do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh thực hiện hiện tại Việt Nam đến nay đã được bốn năm. Đây là một biểu tượng của cam kết của Vương quốc Anh trong việc tăng cường năng lực của Việt Nam để tham gia đóng góp vào các nhiệm vụ gìn giữ sự ổn định và an ninh toàn cầu. Tôi đã làm việc với các cục vụ thuộc Bộ Quốc phòng, những người có mặt ngày hôm nay về việc phát triển chương trình này cho năm 2016 tại cả Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Và tùy thuộc vào thành công của dự án và quy trình tuyển chọn cán bộ tham gia, tôi kỳ vọng Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh sẽ tiếp tục tài trợ thực hiện chương trình này trong nhiều năm tiếp theo với quy mô lớn hơn và số lượng sỹ quan tham gia đông đảo hơn. Để xem thêm ảnh tại sự kiện, xin mời xem trang Flickr. Từ điển Việt-Anh quân đội Bản dịch của "quân đội" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right thuyền của chỉ huy quân đội {danh} VI anh hùng quân đội {danh từ} VI thuyền của chỉ huy quân đội {danh từ} Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "army hero" trong một câu He's an army hero, a business success, a patriot who says what people think about the peace process. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "quân đội" trong tiếng Anh thuyền của chỉ huy quân đội danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Học từ vựng tiếng Anh qua từng chủ đểTừ vựng tiếng anh chủ đề quân đội - lực lượng vũ trangTừ vựng tiếng anh chủ đề quân đội - lực lượng vũ trang được sưu tầm và đăng tải nhắm giúp các bạn nâng cao từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề quân đội sẽ giới thiệu tới các bạn các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề quân đội thường dùng vựng Tiếng Anh về Tết Trung ThuTừ vựng tiếng Anh về trang phụcTừ vựng Tiếng Anh về thời tiếtTừ vựng tiếng anh về quân sự thường sử dụng01. An enemy division một sư đoàn địch quân02. Abeam hàng hải, hàng không đâm ngang sườn03. Acoustic mine mìn âm thanh04. Acts of sabotage những hành động phá hoại05. Admiral Đô đốc06. Aerial radio rađiô dây trời, dây anten07. Aerial navigation hàng không08. Aerial torpedo ngư lôi phóng từ máy bay09. Aerospace không gian vũ trụ10. Aggressive war / Invasion chiến tranh xâm lượcTừ vựng tiếng anh về quân đội - lực lượng vũ trang11. Agreement / Pact / Compact / Treaty hiệp ước12. Aid station quân sự bệnh xá dã chiến13. Air base căn cứ không quân14. Air battle / dog-fight không chiến15. Air beacon đèn hiệu cho máy bay16. Air cover lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân17. Air crew Phi hành đoàn8. Air defense phòng không19. Air Force không quân20. Air raid cuộc oanh tạc bằng máy bay21. Air scout máy bay trinh sát22. Air space không phận23. Air staff bộ tham mưu không quân24. Air traffic controller nhân viên kiểm soát không lưu25. Air umbrella lực lượng không quân yểm hộ cho một trận đánh26. Air war chiến tranh bằng không quân27. Aircraft carrier tàu sân bay, hàng không mẫu hạm28. Aircraft cruiser tuần dương hàng không mẫu hạm 29. Air-raid shelter hầm trú ẩn phòng không30. Air-to-air missile tên lửa không đối không31. Allied powers các cường quốc đồng minh32. Allied troops / Alliance liên quân / lien minh33. Ammunition đạn dược34. Ammunition depot kho đạn35. Ammunition supply sự tiếp tế đạn dược36. Amphibious car quân sự xe lội nước37. Anti-aircraft gun súng phòng không38. Anti-aircraft missile hoả tiễn phòng không39. Anti-aircraft shelter hầm phòng không40. Anti-missile chống tên lửa41. Anti-personnel bomb bom sát thương42. Anti-submarine chống tàu ngầm43. anti-submarine torpedoes ngư lôi chống tàu ngầm44. Anti-tank chống tăng45. Anti-tank gun súng chống tăng46. Armament quân bị47. Armature áo giáp48. Armed forces lực lượng vũ trang49. Armed insurrection cuộc khởi nghĩa vũ trang50. Armed neutrality trung lập vũ trang chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến51. Armored car xe bọc thép52. Armored cruiser tuần dương hạm thiết giáp53. Army Party Committee communist quân ủy54. Army post-office quân bưu55. Artillery pháo . . . pháo binh56. Artilleryman quân sự pháo thủ, bộ đội pháo binh57. Assassin kẻ ám sát58. Assassination sự ám sát . . . vụ ám sát59. Atomic bomb bom nguyên tử60. Attack with planes, stage an air attack không kích61. Automatic pilot máy lái tự động62. Automatic pistol súng lục tự động63. Ballistic missile tên lửa đạn đạo64. Barbed wire dây kẽm gai65. Battle ship tàu chiến lớn 66. Battle-array hàng ngũ chiến đấu . . . thế trận67. Battlefield chiến trường68. Bayonet lưỡi lê69. Bazooka súng bazoka70. Beacon đèn hiệu . . . hàng hải mốc hiệu . . . cột mốc dẫn đường71. Beacon fire lửa hiệu72. Billet / barracks doanh trại73. Binoculars ống nhòm74. Blockade sự phong toả, sự bao vây75. Blood bath sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu76. Bomb shelter hầm trú ẩn77. Bombardment ném bom78. Bomb-bay khoang để bom trên máy bay79. Bomb-disposal sự phá bom nổ chậm80. Bomber aircraft máy bay ném bom81. Bombing pháo kích82. Bombing squadron đội máy bay ném bom83. Bomb-load trọng tải bom trên máy bay ném bom84. Bomb-proof chống bom85. Bomb-shell tạc đạn86. Bomb-sight máy ngắm để ném bom87. Bomb-thrower súng phóng bom88. Booby trap mìn treo, chông treo, bẫy mìn89. Brigade quân sự lữ đoàn90. Brigadier General thiếu tướng91. Brushfire war cuộc xung đột nhỏ ở biên giới92. Bullet-proof vest một áo gi-lê chống đạn93. Camouflage nguỵ trang94. Camp chỗ đóng quân, chỗ đóng trại95. Campaign chiến dịch 96. Captain Lieutenant in Navy đại uý97. Casualty số nhiều quân sự số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích 98. Charge hiệu lệnh đột kích99. Chemical warfare chiến tranh hoá học100. Chevron lon, quân hàm hình V ở ống tay áo101. Chief of staff tham mưu trưởng102. Class warfare đấu tranh giai cấp103. Cold war chiến tranh lanh104. Colonel Captain in Navy; Đại tá105. Combat fatigue bệnh thần kinh do chiến đấu căng thẳng106. Combat patrol tuần chiến107. Combat unit đơn vị chiến đấu108. Combatant chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binhTừ vựng tiếng anh về quân đội - lực lượng vũ trang109. Combatant arms những đơn vị tham chiến110. Combatant forces lực lượng chiến đấu111. Combatant officers những sĩ quan trực tiếp tham chiến112. Combine efforts, join forces hiệp lực 113. Commandeer trưng dụng cho quân đội114. Commander sĩ quan chỉ huy115. Commander-in-chief tổng tư lệnh . . . tổng chỉ huy116. Commando lính com-măng-đô . . . biệt kích, đặc công117. Commodore Phó Đề đốc 118. Company military đại đội119. Comrade đồng chí /chiến hữu120. Concentration camp trại tập trung121. Convention, agreement hiệp định122. Counter-attack phản công123. Counter-insurgency chống khởi nghĩa / chống chiến tranh du kích124. Court martial toà án quân sự125. Crack troops tinh binh126. Crash sự rơi máy bay127. Curfew lệnh giới nghiêm . . . sự giới nghiêm128. Curtain-fire lưới lửa129. Deadly weapon vũ khí giết người130. Declassification làm mất tính bí mật, tiết lộ131. Defense line phòng tuyến132. Delayed action bomb . . . time bomb bom nổ chậm133. Demilitarization phi quân sự hoá134. Deployment dàn quân, dàn trận, triển khai135. Deserter kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ136. Detachment phân đội, chi đội đi làm nhiệm vụ riêng lẻ137. Diplomatic corps ngoại giao đoàn138. Disarmament giải trừ quân bị139. Draft phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường140. Drill sự tập luyện141. Drill-ground bãi tập, thao trường142. Drill-sergeant hạ sĩ quan huấn luyện143. Drumfire loạt đại bác bắn liên hồi chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh144. Drumhead court martial phiên toà quân sự bất thường ở mặt trận145. Faction, side phe cánh146. Factions and parties phe phái147. Field hospital bệnh viện dã chiến148. Field marshal thống chế . . . đại nguyên soái149. Field-battery đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến150. Field-officer sĩ quan cấp tá151. Fighting trench chiến hào152. First Lieutenant Lieutenant Junior Grade in Navy Trung úy153. Flag-officer hàng hải sĩ quan cấp đô đốc154. Flak hoả lực phòng không155. Flak jacket áo chống đạn156. Flight recorder hộp đen trong máy bay157. Front lines tiền tuyến158. Garrison đơn vị đồn trú tại một thành phố hoặc một đồn bót159. General Đại tướng160. General headquarters quân sự tổng hành dinh161. General of the Air Force Thống tướng Không quân162. General of the Army Thống tướng Lục quân163. General staff bộ tổng tham mưu164. Genocide tội diệt chủng165. Grenade lựu đạn166. Ground forces lục quân167. Guerrilla du kích, quân du kích168. Guerrilla warfare chiến tranh du kích169. Guided missile tên lửa điều khiển170. Heavy armed được trang bị vũ khí nặng heavy artillery171. Heliport sân bay dành cho máy bay lên thẳng172. Improvised Explosive Device IED bom gây nổ tức thì . . . mìn tự kích nổ173. Insurgency tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn . . . sự nổi dậy, sự nổi loạn174. Intelligence bureau . . . intelligence department vụ tình báo175. Interception đánh chặn176. Jet plane máy bay phản lực177. Land force lục quân178. Landing craft tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ179. Landing troops quân đổ bộ180. Liaison officer sĩ quan liên lạc181. Lieutenant Colonel Commander in Navy Trung tá182. Lieutenant General Trung tướng183. Lieutenant-Commander Navy thiếu tá hải quân184. Line of march đường hành quân185. Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá186. Major General Thiếu tướng187. Master sergeant . . . first sergeant trung sĩ nhất188. Mercenary lính đánh thuê189. Military attaché tùy viên quân sự190. Military base căn cứ quân sự191. Military operation hành binh192. Militia dân quân193. Minefield bãi mìn194. Molotov cocktail từ lóng lựu đạn cháy chống xe tăng195. Mutiny cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến196. Non-commissioned officer hạ sĩ quan197. Overflight sự bay trên vùng trời nước khác để do thám198. Parachute troops quân nhảy dù199. Paramilitary bán quân sự220. To boast, to brag khoa trương221. To bog down sa lầy222. To declare war on against, upon tuyên chiến với223. To fall into an ambush rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích224. To postpone military action hoãn binh225. Veteran troops quân đội thiện chiến226. Vice Admiral Phó Đô đốc227. Vanguard Quân Tiên Phong 228. Warrant-officer chuẩn uý229. Zone of operations khu vực tác chiến230. Ministry of defence bộ Quốc phòng Tiếng anh trong quân đội Tất cả các công việc hiện nay đều bắt buộc phải dùng đến tiếng Anh. Đặc biệt với những ai chọn theo nghề bộ đội thì lại càng cần bổ sung thêm kiến thức chuyên ngành để hiểu biết và nắm bắt kịp thời những tin tức liên quan đến quân sự trên thế giới. Trong bài viết dưới đây, Langmaster sẽ tổng hợp và chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Anh về quân đội thường được sử dụng nhiều nhất. Xem thêm 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH LUẬT THEO BẢNG CHỮ CÁI 1. Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt Nam Vietnam People’s Army/ /Vietnam pipl ɑmi/ Quân đội Nhân dân Việt Nam General Staff /’dʒenərəl’stɑf/ Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam Ministry of Defence /’ministri əv di’fens / Bộ Quốc Phòng Quân đội Nhân dân Việt Nam High Command /hai kə’mɑnd/ Bộ Tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam Office of the General Staff /ɒfis əv ə dʒenərəl’stɑf / Văn phòng Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam Department of Operations /di’pɑtmənt əv ,ɒpə’rei∫nz/ Cục Tác chiến Department of Political Affairs/di’pɑtmənt əv pə’litikl ə’feər/ Cục Chính trị Department of Electronic Warfare/di’pɑtmənt əv i,lek’trɒnik wɔfeə[r]/ Cục Tác chiến điện tử Department of Logistics /di’pɑtmənt əv lə’dʒistiks/ Cục Hậu cần Department of Military Intelligence/di’pɑtmənt əv milətri in’telidʒəns/ Cục Tình báo Department of Civil Defence /di’pɑtmənt əv ,sivl di’fens/ Cục Dân quân tự vệ Department of Search and Rescue/di’pɑtmənt əv sɜt∫ ænd reskju/ Cục Cứu hộ cứu nạn 2. Từ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân đội Rank n/ræŋk/ cấp bậc Colonel general /’kɜnl dʒenərəl/ Đại tướng Lieutenant General /lef’tenənt dʒenərəl/ Thượng tướng Major General/ meidʒə’dʒenərəl/ Trung tướng Senior Colonel /’siniə[r] kɜnl/ Thiếu tướng Colonel /’kɜnl/ Đại tá Lieutenant Colonel / lef’tenənt kɜnl/ Thượng tá Major / meidʒə/ Trung tá Captain /’kæptin/ Thiếu tá Senior Lieutenant/’siniə[r] lef’tenənt/ Đại úy Lieutenant /lef’tenənt/ Thượng úy Junior Lieutenant /’dʒunjə[r] lef’tenənt / Trung úy Aspirant /ə’spaiərənt/ Thiếu úy Lieutenant-Commander Navy /lef’tenənt – /kə’mɑndə[r]/ thiếu tá hải quân Master sergeant/ first sergeant /’mɑstə sɑdʒənt/ – /fɜst sɑdʒənt / trung sĩ nhất Commander /kə’mɑndə[r]/ sĩ quan chỉ huy Chief of staff /,t∫ifəv’stɑf/ tham mưu trưởng Field-officer /’fild,ɒfisə[r]/ sĩ quan cấp tá Flag-officer /’flæg ɔfisə/ hàng hải sĩ quan cấp đô đốc Non-commissioned officer /’nɔnkə’miʃnd’ɔfisə/ hạ sĩ quan Warrant-officer /’wɒrəntɒfisə[r]/ chuẩn uý Vice Admiral /’vais’ædmərəl/ Phó Đô đốc Commodore /’kɒmədɔ[r]/ Phó Đề đốc Commander-in-chief /kə,mɑndəin’t∫if/ tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy Liaison officer /li’eizn ɒfisə[r] / sĩ quan liên lạc Xem thêm => TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ => TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 3. Từ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân đội Bomb /bɑːm/ Quả bom Camouflage / Ngụy trang Cannon / Đại bác Grenade /ɡrəˈneɪd/ Lựu đạn Gun /ɡʌn/ Súng Helmet / Mũ chống đạn Jet /dʒet/ Máy bay phản lực Night-vision goggles/ˈnaɪt Kính dùng trong tối Parachute / Dù nhảy Plane /pleɪn// Máy bay, phi cơ Submarine / Tàu ngầm Tank /tæŋk/ Xe tăng Uniform/ Quân phục bộ đội 4. Từ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam Navy Force / hải quân Ground Force /ɡraʊndfɔːrs/lục quân Air Force /ˈer ˌfɔːrs/ không quân Armed forces /ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz/ lực lượng vũ trang Xem thêm => BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ => 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT 5. Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí A shotgun wedding Cưới chạy bầu A loose canon đừng tự ý làm gì sẽ phải hối hận A silver bullet giải pháp vạn năng A straight arrow Thẳng như ruột ngựa mũi tên thẳng Bite the bullet Cắn răng cắn lợi Cắn viên đạn A double- edge sword con dao hai lưỡi gươm hai lưỡi Dodge a bullet tránh được tên bay đạn lạc Fight fire with fire gậy ông đập lưng ông, lấy độc trị độc Lấy lửa dập lửa Those who live by the knife die by the knife Gieo nhân nào gặt quả đó, Nhân quả báo ứng Stick to one’s guns giữ vững quan điểm 6. Cách học từ vựng tiếng Anh về quân đội hiệu quả Từ vựng tiếng Anh về quân đội khá phức tạp và khó nhớ. Làm thế nào để ghi nhớ và vận dụng một cách nhuần nhuyễn? Cùng tham khảo những mẹo được Langmaster chia sẻ dưới đây. Học từ vựng bằng âm thanh Việc học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng âm thanh cũng mang đến hiệu quả cao. Bạn có thể học qua các bài hát, đoạn phim ngắn hoặc những bài giảng trên Youtube. Nếu ở trình độ cao hơn, bạn có thể tìm kiếm những bộ phim liên quan đến chiến tranh, quân sự để tự luyện tập và mở rộng vốn từ vựng của mình. Học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng hình ảnh Một trong những kinh nghiệm để giúp việc học và nhớ từ vựng nhanh và lâu nhất chính là sử dụng hình ảnh. Bởi não bộ của con người có phản ứng đặc biệt với hình ảnh sinh động. Bạn chỉ cần sưu tầm hình ảnh sau đó thêm từ mới và phân âm bên dưới. Sau đó dán ở những vị trí thường xuyên qua lại. Việc tiếp xúc thường xuyên và liên tục hàng ngày sẽ giúp bạn nhớ thật lâu. Xây dựng thời gian học thuộc từ vựng hợp lý Để có thể ghi nhớ nhanh và nhớ lâu từ vựng tiếng Anh về quân đội, bạn hãy chọn cho mình thời gian học thích hợp. Theo nghiên cứu thì thời gian thích hợp để não bộ tiếp thu kiến thực là trước khi đi ngủ và ngay sau khi vừa thức dậy. Vì vậy, hãy chuẩn bị sẵn và mang theo cuốn từ vựng tiếng Anh bên mình để học bất cứ lúc nào cảm thấy sẵn sàng nhé. Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về quân đội thông dụng cũng như hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả. Hy vọng chúng sẽ giúp bạn nâng cao, mở rộng vốn từ của mình. Bạn có thể cập nhật thêm từ vựng về các ngành nghề khác trên website nhé. XEM THÊM => TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ => 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Tiếng Anh giờ đã trở thành một kỹ năng quan trọng trong tất cả mọi lĩnh vực. Những bạn học trong ngành quân đội, cảnh sát cũng cần bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để tiếp thu những kiến thức quân sự từ khắp các quốc gia trên toàn thế giới. Hiểu được điều đó, bài viết Step Up xin giới thiệu bộ từ vựng quân đội trong tiếng Anh Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công an Nội dung bài viết1 Từ vựng tiếng Anh về quân đội 2 Từ vựng tiếng Anh về quân đội – vũ khí3 Thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí4 Cách học từ vựng tiếng Anh về quân đội hiệu quả Từ vựng tiếng Anh về quân đội Company military đại đội Comrade đồng chí/ chiến hữu Combat unit đơn vị chiến đấu Combatant chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh Combatant arms những đơn vị tham chiến Combatant forces lực lượng chiến đấu Commander sĩ quan chỉ huy Commander-in-chief tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy Counter-insurgency chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích Court martial toà án quân sự Chief of staff tham mưu trưởng Convention, agreement hiệp định Combat patrol tuần chiến Delayed action bomb/ time bomb bom nổ chậm Demilitarization phi quân sự hoá Deployment dàn quân, dàn trận, triển khai Deserter kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ Detachment phân đội, chi đội đi làm nhiệm vụ riêng lẻ Diplomatic corps ngoại giao đoàn Disarmament giải trừ quân bị Declassification làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật Drill sự tập luyện Factions and parties phe phái Faction, side phe cánh Field marshal thống chế/ đại nguyên soái Flak hoả lực phòng không Flak jacket áo chống đạn General of the Air Force Thống tướng Không quân General of the Army Thống tướng Lục quân General staff bộ tổng tham mưu Genocide tội diệt chủng Ground forces lục quân Guerrilla du kích, quân du kích Guerrilla warfare chiến tranh du kích Guided missile tên lửa điều khiển từ xa Heliport sân bay dành cho máy bay lên thẳng Interception đánh chặn Land force lục quân Landing troops quân đổ bộ Lieutenant General Trung tướng Lieutenant-Commander Navy thiếu tá hải quân Line of march đường hành quân Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá Major General Thiếu tướng Master sergeant/ first sergeant trung sĩ nhất Mercenary lính đánh thuê Militia dân quân Minefield bãi mìn Mutiny cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến Non-commissioned officer hạ sĩ quan Parachute troops quân nhảy dù Paramilitary bán quân sự To boast, to brag khoa trương To bog down sa lầy To declare war on against, upon tuyên chiến với To postpone military action hoãn binh Từ vựng tiếng Anh về quân đội – vũ khí Từ vựng tiếng Anh về quân đội Sword cây kiếm Spear cây giáo Bow and arrow cung và tên Whip roi da Bazooka súng bazooka Rifle súng trường Handgun súng ngắn Knife dao Pepper spray bình xịt hơi cay Bomb bom Grenade lựu đạn Taser súng bắn điện Dart phi tiêu Machine gun súng liên thanh Cannon súng đại bác Missile tên lửa Thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí Từ vựng tiếng Anh về quân đội A shotgun wedding đám cưới chạy bầu A double- edge sword con dao hai lưỡi gươm hai lưỡi A loose canon người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay A silver bullet giải pháp vạn năng A straight arrow người chất phát mũi tên thẳng Bite the bullet cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm cắn viên đạn Bring a knife to a gunfight làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe chỗ đang bắn nhau đem dao tới Dodge a bullet tránh được tai nạn trong gang tấc né đạn Eat one’s gun tự tử bằng súng của mình Fight fire with fire lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương chống lửa bằng lửa Go nuclear tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể chơi quả hạt nhân Gun someone down bắn hạ ai đó Jump the gun bắt tay vào làm gì đó quá vội làm súng giật Those who live by the knife die by the knife Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó Stick to one’s guns giữ vững lập trường giữ chặt súng The top gun nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức The smoking gun bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi khẩu súng còn đang bốc khói Cách học từ vựng tiếng Anh về quân đội hiệu quả Để học thuộc được các từ vựng tiếng Anh về quân đội các bạn cần chia nhỏ lượng từ vựng một ngày. Bên cạnh đó là ghép những từ vựng đó vào những câu nói trong cuộc sống. Tuy nhiên, nếu muốn có cho mình cách học và ghi nhớ được gần 50 từ vựng mỗi ngày, bạn hãy khám phá phương pháp học cực kỳ sáng tạo và gây cảm hứng cho hàng nghìn người học tiếng Anh qua sách Hack Não 1500. Học từ vựng bằng hình ảnh Học từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Bạn có thể học ngay cả khi rảnh rỗi nếu bạn có một tấm hình in từ vựng đính kèm hình ảnh lên bàn học, cửa ra vào, phòng tắm, đầu giường,… mỗi lần lướt qua thì hình ảnh bắt mắt sẽ đi sâu vào tâm trí bạn, dần dà ăn sâu vào tiềm thức một cách tự nhiên. Học từ vựng bằng âm thanh Sử dụng âm thanh để học từ vựng là cách đem đến cho người học sự thư giãn và mang lại độ hiệu quả cao. Bạn có thể tìm các tài liệu về từ vựng liên quan đến chủ đề mà mình học trên mạng, sẽ có những trang hoặc phần mềm cho bạn từ vựng dưới dạng hình ảnh và cả audio để bạn nghe. Đó cũng là một phương pháp vô cùng sáng tạo mà hàng nghìn học viên của Step Up áp dụng thông qua cuốn sách Hack Não 1500 với phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm. Thời gian học thuộc từ vựng hợp lý Thời gian học thuộc từ cũng là một yếu tố quan trọng để giúp vốn từ của bạn tăng lên đáng kể. Tập trung thời gian vào một thời điểm thích hợp trong ngày để học tiếng anh tốt nhất là trước khi đi ngủ, và sau khi thức dậy vì đó là 2 khoảng thời gian giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt nhất. Hãy luôn mang theo cuốn sổ từ vựng của mình nhé! Áp dụng vào thực tế Để nhanh chóng hiểu bản chất và vận dụng tốt, chúng ta cần sử dụng trong thực tiễn nhiều lần. Sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống cũng như trong công việc, học tập. Chính vì thế, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi và vận dụng chúng một cách tự nhiên. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường.

tiếng anh trong quân đội